Sản phẩm
Hyundai IONIQ 5 Prestige
- IONIQ 5 được sản xuất với 2 phiên bản Prestige và Exclusive
- Gồm 3 màu: Đen, Trắng & Bạc.
- Xe được cung cấp chế độ bảo hành 5 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.
- Với hệ thống pin, xe được hưởng chế độ bảo hành 8 năm hoặc 160.000km tùy điều kiện nào đến trước.
- Hỗ trợ trả góp 85%
- Tặng gói phụ kiện hấp dẫn
- Giá tốt khi liên hệ trực tiếp
Hyundai IONIQ 5 Exclusive
- IONIQ 5 được sản xuất với 2 phiên bản Prestige và Exclusive
- Gồm 3 màu: Đen, Trắng & Bạc.
- Xe được cung cấp chế độ bảo hành 5 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.
- Với hệ thống pin, xe được hưởng chế độ bảo hành 8 năm hoặc 160.000km tùy điều kiện nào đến trước.
- Hỗ trợ trả góp 85%
- Tặng gói phụ kiện hấp dẫn
- Giá tốt khi liên hệ trực tiếp
Hyundai Palisade Exclusive 7 chỗ
- Ưu đãi Tiền Mặt hấp dẫn khi liên hệ trực tiếp
- Hỗ trợ trả góp 80%, Lãi suất vay cực thấp
- Xe có sẵn, Giao ngay
- Tặng gói phụ kiện cao cấp theo xe
- Xe được bán ra với 7 màu sắc khác nhau: Đen, Xanh Dương, Xanh bóng đêm, Xanh lục bảo, Đỏ đô, Trắng, Xám kim loại
- Liên hệ ngay để được biết thêm thông tin chi tiết về xe, kèm những ưu đãi hấp dẫn trong Tháng
Hyundai Palisade Exclusive 6 chỗ
- Ưu đãi Tiền Mặt hấp dẫn khi liên hệ trực tiếp
- Hỗ trợ trả góp 80%, Lãi suất vay cực thấp
- Xe có sẵn, Giao ngay
- Tặng gói phụ kiện cao cấp theo xe
- Xe được bán ra với 7 màu sắc khác nhau: Đen, Xanh Dương, Xanh bóng đêm, Xanh lục bảo, Đỏ đô, Trắng, Xám kim loại
- Liên hệ ngay để được biết thêm thông tin chi tiết về xe, kèm những ưu đãi hấp dẫn trong Tháng
Hyundai Palisade Prestige 7 chỗ
- Ưu đãi Tiền Mặt hấp dẫn khi liên hệ trực tiếp
- Hỗ trợ trả góp 80%, Lãi suất vay cực thấp
- Xe có sẵn, Giao ngay
- Tặng gói phụ kiện cao cấp theo xe
- Xe được bán ra với 7 màu sắc khác nhau: Đen, Xanh Dương, Xanh bóng đêm, Xanh lục bảo, Đỏ đô, Trắng, Xám kim loại
- Liên hệ ngay để được biết thêm thông tin chi tiết về xe, kèm những ưu đãi hấp dẫn trong Tháng
Hyundai Palisade Prestige 6 chỗ
- Ưu đãi Tiền Mặt hấp dẫn khi liên hệ trực tiếp
- Hỗ trợ trả góp 80%, Lãi suất vay cực thấp
- Xe có sẵn, Giao ngay
- Tặng gói phụ kiện cao cấp theo xe
- Xe được bán ra với 7 màu sắc khác nhau: Đen, Xanh Dương, Xanh bóng đêm, Xanh lục bảo, Đỏ đô, Trắng, Xám kim loại
- Liên hệ ngay để được biết thêm thông tin chi tiết về xe, kèm những ưu đãi hấp dẫn trong Tháng
Hyundai Custin 1.5L Tiêu Chuẩn
- Ưu đãi Tiền Mặt hấp dẫn khi liên hệ trực tiếp
- Hỗ trợ trả góp 80%, Lãi suất vay cực thấp
- Xe có sẵn, Giao ngay
- Tặng gói phụ kiện cao cấp theo xe
- Xe được bán ra với 6 màu sắc khác nhau: Trắng, Bạc, Xanh lục bảo, Đen, Xám kim loại, Xanh bóng đêm.
- Liên hệ ngay để được biết thêm thông tin chi tiết về xe, kèm những ưu đãi hấp dẫn trong Tháng
Hyundai Custin 1.5L Đặc Biệt
- Ưu đãi Tiền Mặt hấp dẫn khi liên hệ trực tiếp
- Hỗ trợ trả góp 80%, Lãi suất vay cực thấp
- Xe có sẵn, Giao ngay
- Tặng gói phụ kiện cao cấp theo xe
- Xe được bán ra với 6 màu sắc khác nhau: Trắng, Bạc, Xanh lục bảo, Đen, Xám kim loại, Xanh bóng đêm.
- Liên hệ ngay để được biết thêm thông tin chi tiết về xe, kèm những ưu đãi hấp dẫn trong Tháng
Hyundai Custin 2.0L Cao Cấp
- Ưu đãi Tiền Mặt hấp dẫn khi liên hệ trực tiếp
- Hỗ trợ trả góp 80%, Lãi suất vay cực thấp
- Xe có sẵn, Giao ngay
- Tặng gói phụ kiện cao cấp theo xe
- Xe được bán ra với 6 màu sắc khác nhau: Trắng, Bạc, Xanh lục bảo, Đen, Xám kim loại, Xanh bóng đêm.
- Liên hệ ngay để được biết thêm thông tin chi tiết về xe, kèm những ưu đãi hấp dẫn trong Tháng
Hyundai Creta Tiêu chuẩn
Dài x Rộng x Cao (mm)4.315 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở xe 2.610 mm
Khoảng sáng gầm xe 200 mm
Động cơ xe Smartstream 1.5L
Công suất cực đại 115/6.300(HP/ rpm)
Mô-men xoán cực đại 144/4.500(Nm/ rpm)
Hyundai Creta Đặc biệt
Dài x Rộng x Cao (mm)4.315 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở xe 2.610 mm
Khoảng sáng gầm xe 200 mm
Động cơ xe Smartstream 1.5L
Công suất cực đại 115/6.300(HP/ rpm)
Mô-men xoán cực đại 144/4.500(Nm/ rpm)
Hyundai Creta
Cả ba phiên bản đều sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.315 x 1.790 x 1.660 mm, chiều dài cơ sở 2.610mm và khoảng sáng gầm 200mm. Động cơ dùng chung loại SmartStream 1.5L, cho công suất 115 mã lực tại 6.300 v/ph và mô-men xoắn 144Nm tại 4.500 v/ph. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có tùy chọn hộp số sàn. Mâm xe kích thước 17 inch.
[bang-gia=1]
Hyundai Creta Cao cấp
Dài x Rộng x Cao (mm)4.315 x 1.790 x 1.660
Chiều dài cơ sở xe 2.610 mm
Khoảng sáng gầm xe 200 mm
Động cơ xe Smartstream 1.5L
Công suất cực đại 115/6.300(HP/ rpm)
Mô-men xoán cực đại 144/4.500(Nm/ rpm)
Hyundai Solati
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng 2021
Kích thước D x R x C (mm): 4.785 x 1.900 x 1.730 Chiều dài cơ sở (mm): 2.765 Khoảng sáng gầm xe (mm): 185 Động cơ: SmartStream G2.5 Dung tích công tác (cc): 2.497 Công suất cực đại (Ps): 180 / 6.000 Momen xoắn cực đại (N.m): 232 / 4.000 Hộp số: Số tự động 6 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu 2021
Kích thước D x R x C (mm): 4.785 x 1.900 x 1.730 Chiều dài cơ sở (mm): 2.765 Khoảng sáng gầm xe (mm): 185 Động cơ: SmartStream G2.5 Dung tích công tác (cc): 2.151 Công suất cực đại (Ps): 202/ 3.800 Momen xoắn cực đại (N.m): 440 / 1.750 - 2.750 Hộp số: Số tự động 8 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt 2021
Kích thước D x R x C (mm): 4.785 x 1.900 x 1.730 Chiều dài cơ sở (mm): 2.765 Khoảng sáng gầm xe (mm): 185 Động cơ: SmartStream G2.5 Dung tích công tác (cc): 2.497 Công suất cực đại (Ps): 180 / 6.000 Momen xoắn cực đại (N.m): 232 / 4.000 Hộp số: Số tự động 6 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc Biệt 2021
Kích thước D x R x C (mm): 4.785 x 1.900 x 1.730 Chiều dài cơ sở (mm): 2.765 Khoảng sáng gầm xe (mm): 185 Động cơ: SmartStream G2.5 Dung tích công tác (cc): 2.151 Công suất cực đại (Ps): 202/ 3.800 Momen xoắn cực đại (N.m): 440 / 1.750 - 2.750 Hộp số: Số tự động 8 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp 2021
Kích thước D x R x C (mm): 4.785 x 1.900 x 1.730 Chiều dài cơ sở (mm): 2.765 Khoảng sáng gầm xe (mm): 185 Động cơ: SmartStream G2.5 Dung tích công tác (cc): 2.497 Công suất cực đại (Ps): 180 / 6.000 Momen xoắn cực đại (N.m): 232 / 4.000 Hộp số: Số tự động 6 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp 2021
Kích thước D x R x C (mm): 4.785 x 1.900 x 1.730 Chiều dài cơ sở (mm): 2.765 Khoảng sáng gầm xe (mm): 185 Động cơ: SmartStream G2.5 Dung tích công tác (cc): 2.151 Công suất cực đại (Ps): 202/ 3.800 Momen xoắn cực đại (N.m): 440 / 1.750 - 2.750 Hộp số: Số tự động 8 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Tucson 2.0AT 2022
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, Chiều dài cơ sở xe 2755 mm, Khoảng sáng gầm xe 181 mm, Động cơ xe Xăng SmarStream 2.0l MP, Dung tích xy lanh 1999 cc, Công suất cực đại 156 mã lực
Mô-men xoán cực đại 192 Nm, Hệ thống túi khí 6 túi
[bang-gia=1]
Hyundai Tucson 2.0 Đặc Biệt 2022
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, Chiều dài cơ sở xe 2755 mm, Khoảng sáng gầm xe 181 mm, Động cơ xe Xăng SmarStream 2.0l MP, Dung tích xy lanh 1999 cc, Công suất cực đại 156 mã lực
Mô-men xoán cực đại 192 Nm, Hệ thống túi khí 6 túi
[bang-gia=1]
Hyundai Tucson 2.0 Dầu Đặc Biệt 2022
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, Chiều dài cơ sở xe 2755 mm, Khoảng sáng gầm xe 181 mm, Động cơ xe SmartStream Diesel D2.0, Dung tích xy lanh 1998 cc, Công suất cực đại 186 mã lực, Mô-men xoán cực đại 416Nm, Hệ thống túi khí 6 túi
[bang-gia=1]
Hyundai Tucson 1.6 T-GDI 2022
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, Chiều dài cơ sở xe 2755 mm, Khoảng sáng gầm xe 181 mm, Động cơ xe SmartStream 1.6L T-GDi, Dung tích xy lanh 1598 cc, Công suất cực đại 180 mã lực, Mô-men xoán cực đại 265Nm,Hệ thống túi khí 6 túi
[bang-gia=1]
Hyundai Elantra 1.6 AT Thường 2023
Động cơ: Gamma 1.6 MPI Công suất tối đa: 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút Momen xoắn cực đại: 155 Nm tại 4.850 vòng/phút Hộp số: số sàn 6 cấp
Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc biệt 2023
Động cơ xăng Gamma 1.6L Công suất tối đa: 128 mã lực tại 6.200 vòng/phút Momen xoắn cực đại: 155 Nm tại 4.000 vòng/phút Hộp số tự động 6 cấp
Hyundai Elantra 2.0 AT Đặc biệt 2023
Động cơ xăng Gamma 2.0L Công suất tối đa: 159 mã lực tại 6.200 vòng/phút Momen xoắn cực đại: 193 Nm tại 4.000 vòng/phút Hộp số: số tự động 6 cấp
Hyundai Elantra N Line 1.6 T-GDI 2023
Động cơ: 1.6 T-Gdi Công suất tối đa: 204 mã lực tại 6.000 vòng/phút Momen xoắn cực đại: 265Nm tại 1.500~4.500 vòng/phút Hộp số: ly hợp kép 7 cấp
Hyundai Stargazer 1.5 AT Tiêu Chuẩn
Động cơ:Cung cấp sức mạnh cho Stargazer 2022 là động cơ xăng Smartstream 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 115 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm.
Hyundai Stargazer 1.5L Đặc biệt
Động cơ: Smartstream 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 115 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm.
Hyundai Stargazer 1.5L Cao cấp
Động cơ: Stargazer 2022 là động cơ xăng Smartstream 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 115 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm.
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn
Động cơ: 1.4L MPi Dung tích công tác (cc): 1,368 Công suất cực đại (Ps) 100 / 6,000 Momen xoắn cực đại (Nm) 132 / 4,000 Hộp số: số sàn 6 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Accent 1.4 MT
Động cơ: 1.4L MPi Công suất tối đa: 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút Momen xoắn cực đại: 132 Nm tại 4,000 vòng/phút Hộp số: số sàn 6 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Accent 1.4 AT (Thường)
Động cơ: 1.4L MPi Công suất tối đa: 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút Momen xoắn cực đại: 132 Nm tại 4,000 vòng/phút. Hộp số: hộp số tự động 6 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt
Động cơ: Kappa 1.4L Hộp số: Số tự động 6 cấp
[bang-gia=1]
Hyundai Sedan I10 1.2 MT Tiêu chuẩn 2021
Dài x Rộng x Cao (mm) 3995 x 1680 x 1520 (mm) Chiều dài cơ sở xe 2450 mm Khoảng sáng gầm xe 157 mm Dung tích nhiên liệu 37 lit Động cơ xe Kappa 1.2 MPI Công suất cực đại 83 mã lực Mô-men xoán cực đại 114 Nm Hệ thống túi khí 1 túi khí